Xe nâng của bạn đang gặp trục trặc về các bộ phân khung nâng thủy lực, hệ thống lái hay hệ thống cầu chuyển động. Mà những hư hỏng gây ra ở phần các loại vòng bi, bạc đạn chuyển động. Bài viết này sẽ liệt kê hết những loại vòng bi ở từng bộ phận của xe nâng.
Nhóm vòng bi được phân bổ ở các vị trí cụ thể như sau:

Hệ thống vòng bi – bạc đạn phần khung nâng thủy lực
Vòng bi/ Bạc đạn dẫn hướng khung:
- Vị trí lắp: Gắn cố định phía sau giá càng, đặt tiếp xúc với mặt trước và mặt bên của khung nâng. Bao gồm cả đặt phía trong lòng máng khung.
- Cấu tạo: Đây là vòng bi chịu lực, có thiết kế dày dặn, bề mặt góc ngoài thường bo tròn để tạo nên chuyển động êm ái, khi gây hao mòn khung. Chịu tải hướng tâm mạnh mẽ, chịu tải dọc trục nhẹ.
- Chức năng: Liên kết giữa giá nâng và khung nâng, liên kết giữa các lớp khung nâng, góp phần tạo nên chuyển động trượt lên xuống của khung và giá nâng cố định theo phương thẳng đứng.

Các mẫu Vòng bi, Bạc đạn dẫn hướng khung phổ biến
| MÃ VÒNG BI | KÍCH THƯỚC (MM) |
| 980811NT | 55×119.6×34 |
| 180705KT | 25x80x22 |
| 130308KT | 40×114.2×28 |
| NL078.3 | 35×78.3×22.5 |
| 83C285B1 | 40×119.7×28 |
| 23818-20702 | 50×143.5×41 |
Con lăn khung/ Bi tháp khung nâng:
- Vị trí lắp: Phía sau giá càng và trên đỉnh các lớp khung nâng. Tỳ tiếp xúc vào mặt bên của từng lớp khung.
- Cấu tạo: Bao gồm phần vòng bi tiếp xúc như bạc đạn dẫn hướng, và phần trục ngang, 2 đầu có bu lông bắt cố định
- Chức năng: Tương tự bạc đạn chịu lực dẫn hướng, tiếp xúc theo phương ngang tỳ vào khung, cố định khung di chuyển lên xuống ổn định, không xê dịch.

Các mẫu Con lăn khung/ Bi tháp khung nâng thông dụng:
| MÃ CON LĂN | KÍCH THƯỚC (MM) |
| C2-3 | 60/80×20/58×30 |
| CN-4 | 48/65×19.5/58×22 |
| 22N58-32701 | 60/80×20/42×30 |
| 3EC-73-33910 | 60/90×42/80×30 |
| 31220-11350 | 55/75×20/47×30 |
Vòng bi/ Bạc đạn xích tải:
- Vị trí lắp: Nằm phía trên từng xi lanh nâng. Được cố định bằng một trục ngang bằng sắt nối liền với khung nâng.
- Cấu tạo: Bên trong cấu tạo tương tự bạn đạn chịu lực, mặt ngoài có gờ nhô hai bên, để dẫn hướng xích không bị tuột
- Chức năng: Vừa làm bệ đỡ, vừa làm bánh xe dẫn hướng xích chuyển động lên xuống để kéo giá nâng lên và hạ xuống.

Các mẫu Vòng bi/ Bạc đạn xích hay được sử dụng như:
| MÃ BI XÍCH | KÍCH THƯỚC (MM) |
| 780708K | 40x118x34(27) |
| 780708H | 40x118x37(29) |
| 782311 | 55x148x42(34.5) |
| 780310K2 | 50x155x42(34) |
| 780309K | 45x126x36(25) |
Hệ thống vòng bi – bạc đạn cầu lái, cầu chuyển động
Bạc đạn nhào dí/ Vòng bi chao lái:
- Vị trí lắp: Nằm trong bộ trục ắc phi nhê hoặc bộ càng chữ A, thuộc cụm khớp chuyển động xoay lên xuống và trái phải của dầm lái.
- Cấu tạo: Bao gồm Vòng ngoài, vòng trong, bề mặt trượt, rãnh/ lỗ bơm mỡ.
- Chức năng: Giảm ma sát tại khớp lái, Chịu tải trọng lớn, Giảm rung lắc, tăng độ ổn định, Tăng tuổi thọ cụm trục lái.

Các mẫu Vòng bi chao lái/ Bạc đạn nhào dí xe nâng
| MÃ BI CHAO | KÍCH THƯỚC (MM) |
| GE15ES | 15x26x12/9 |
| GE16ES | 16x27x14/12 |
| GE17ES | 17x30x14/10 |
| GE20ES | 20x35x16/12 |
| GE25ES | 25x42x20/16 |
| GE30ES | 30x47x22/18 |
Bạc đạn/ Vòng bi đũa trục lái xe nâng:
- Vị trí lắp: Ở hai đầu trục xoay lái (kingpin) – mỗi bên thường có 2 vòng bi đũa (trên và dưới).
- Cấu tạo: Bao gồm đũa thép chịu tải lớn, được tôi cứng. Vòng ống thép cứng ngoài. Lồng đũa.
- Chức năng: Giảm ma sát khi xoay trục lái, chịu tải hướng tâm tốt, giữa chuyển động lái chính xác.

Các mẫu Vòng bi/ Bạc đạn đũa xe nâng:
| MÃ BI ĐŨA | KÍCH THƯỚC (MM) |
| 942/25 (HK2522) | 25x32x22 |
| 943/32 (HK324032) | 32x40x32 |
| 942/45 (HK455524) | 45x55x24 |
| 943/45 (HK4538) | 45x55x38 |
| K304030 | 30x40x30 |
| K405040 | 40x50x40 |
Bạc đạn chà/ Vòng bi tỳ trục lái:
- Vị trí lắp: Nằm ở đáy hoặc đỉnh của trục xoay. Thuộc “bộ ắc phi nhê”
- Cấu tạo: Vòng ngoài (là đĩa cứng thép chịu ép trực tiếp), Vòng trong có rãnh tương ứng với vòng ngoài, bộ bi lăn và lồng bi
- Chức năng: Chịu tải hướng trục – lực nén từ trên xuống, giảm ma sát khi bánh lái xoay, phân phối đều lực nén ra xung quanh.

Các mẫu Bạc đạn chà/ Vòng bi tỳ/ Vòng bi đỡ trục lái
| MÃ BI CHÀ | KÍCH THƯỚC (MM) |
| 198905 | 25x49x16 |
| 198906 | 32x57x16 |
| 198909 | 47x72x22 |
| 198911A | 45x92x26 |
| 51208 | 40x68x19 |
| 51109 | 45x65x14 |
Bạc đạn/ Vòng bi côn moay ơ, cầu chuyển động:
- Vị trí lắp: Moay ơ bánh lái (1 bi công trong – 1 bi côn ngoài), trục xoay lái và ở cầu chuyển động đỡ đầu trục láp sát moay ơ.
- Cấu tạo: Côn ngoài, côn trong, con lăn hình côn và lông bi.
- Chức năng: Chịu tải hướng trục và hướng kính khi đánh lái, đỡ và dẫn hướng trục láp.

Các mẫu bạc đạn/ vòng bi côn thông dụng
| MÃ BI CÔN | KÍCH THƯỚC (MM) |
| 30206 | 30x62x17.05/16 |
| 33206 | 30x62x25/25 |
| 32211 | 55x100x26,75/25 |
| 30615/ 7815 | 75x135x45 |
| 7512E/ 32212 | 60x100x29,75/28 |
| 7515E/ 32215 | 75x130x33,25/31 |


