Xe nâng bên hông (hay còn gọi là xe nâng ngang – Internal Combustion Side Forklift Truck) là loại xe nâng được thiết kế đặc biệt để bốc xếp và di chuyển hàng hóa dài hoặc hàng hóa cồng kềnh trong không gian hẹp. Dưới đây là những ứng dụng phổ biến và lợi ích nổi bật của xe nâng ngang
Ứng dụng của Xe nâng bên hông (Side Forklift Truck)
Vận chuyển hàng hóa dài và cồng kềnh
Vật liệu: Ống thép, ống nhựa, gỗ thanh, thép hình, nhôm thanh, khung cửa, tấm kính, vật liệu xây dựng dài…
Lợi ích: Tải hàng theo chiều ngang giúp giữ thăng bằng tốt, không bị vướng khi di chuyển trong không gian hẹp.
Sử dụng trong kho hàng và nhà máy có lối đi hẹp
Nhờ thiết kế nâng bên hông, xe có thể di chuyển song song với giá kệ, tiết kiệm diện tích hành lang.
Không cần quay đầu xe khi lấy hàng, giảm thời gian và tăng hiệu suất vận hành.
Ứng dụng trong ngành gỗ, nội thất, vật liệu xây dựng
Dùng để nâng các thanh gỗ dài, ván ép, cửa gỗ hoặc khung nhôm kính dài trong các xưởng chế biến và kho bãi.
An toàn hơn so với xe nâng truyền thống khi vận chuyển vật liệu có chiều dài lớn.
Ứng dụng trong ngành thép và cơ khí
Phù hợp để nâng các bó thép dài, ống thép, thép chữ H, I, cuộn thép nhẹ hoặc tấm sắt lớn.
Giảm nguy cơ gãy, cong vênh vật liệu do không bị lệch trọng tâm như khi nâng bằng xe nâng trước.
Ứng dụng ngoài trời hoặc mặt bằng không bằng phẳng
Các dòng xe nâng ngang chạy dầu (internal combustion) có thể hoạt động tốt trên nền đất gồ ghề, kho bãi ngoài trời.
Giới Xe Nâng Bên Hông chạy dầu diesel HELI G-Series (4–6 Tấn)
Tên sản phẩm:
🔹 G series Xe nâng bên hông động cơ đốt trong (4–6 tấn)
🔹 Model: CCCD40/50/60-WX2G, CCCD40/50/60-CJ3G
Đặc điểm nổi bật nổi bật trên xe nâng ngang Heli chạy diesel
Thiết kế ngoại hình mới, kết cấu chắc chắn, chịu tải tốt, độ rung và tiếng ồn thấp.
Động cơ hiệu suất cao, công suất mạnh mẽ, hoạt động ổn định và hiệu quả.
Cabin thoáng đãng, tầm nhìn rộng, trang bị đèn chiếu sáng phía trước – sau, dễ vận hành.
Trang bị các tiện ích như máy sưởi, USB, radio, ghế điều chỉnh, tăng tính tiện nghi.
Hệ thống chiếu sáng LED, đèn tín hiệu sau và còi cảnh báo nâng cao an toàn.
Gương đôi góc rộng giúp người lái dễ quan sát phía sau và hai bên.
Bảng thông số kỹ thuật xe nâng bên hông 4-6 tấn G series
Hạng mục | Đơn vị | CCCD40-WX2G | CCCD50-WX2G | CCCD60-WX2G | CCCD40-CJ3G | CCCD50-CJ3G | CCCD60-CJ3G |
Tải trọng nâng | kg | 4000 | 5000 | 6000 | 4000 | 5000 | 6000 |
Chiều cao nâng | mm | 4902 | |||||
Chiều dài toàn bộ | mm | 10250 | |||||
Chiều rộng tổng thể | mm | 2850 | |||||
Chiều cao mái che | mm | 2815 | |||||
Chiều dài đến mặt tựa càng | mm | 5629 | |||||
Chiều dài phần càng nâng | mm | 1050 | |||||
Chiều rộng khoang càng | mm | 300–1200 | |||||
Khoảng cách trục | mm | 2800 | |||||
Bán kính quay nhỏ nhất | mm | 2900 | |||||
Tốc độ di chuyển tối đa | Km/h | 24 | |||||
Tốc độ nâng tải | mm/s | 320 | |||||
Tốc độ hạ tải | mm/s | ≤600/≥300 | |||||
Độ nghiêng khung nâng (trước/sau) | ° | 5°/5° | |||||
Trọng lượng xe | kg | 9000 | |||||
Cỡ lốp | 9.00–16 14PR | ||||||
Điện áp/Ắc quy | V/Ah | 24V/80Ah | |||||
Loại động cơ | Xichai 4DX23-82CG3U | Cummins QSF3.8 | |||||
Công suất định mức | KW/vòng/phút | 60/2200 | 74/2200 | ||||
Momen xoắn cực đại | Nm/vòng/phút | 360/1500-1800 | 420/1000-1600 | ||||
Dung tích xy lanh | L | 3.85 | 3.76 | ||||
Dung tích bình nhiên liệu | L | 90 | 90 | ||||
Hệ thống thủy lực | Bơm đôi | ||||||
Áp suất thủy lực làm việc | Mpa | 25 |