Ứng Dụng và Đặc Điểm xe nâng điện đứng lái chống cháy nổ CDD16FB-A2RB2
Ứng dụng
Xe nâng phù hợp sử dụng trong khu vực nguy hiểm có khí dễ cháy nổ loại 2 (IIB T4 Gc).
Có khả năng chống cháy nổ tuyệt vời, thích hợp cho các khu vực có nguy cơ cháy do khí, chất lỏng hoặc hơi dễ cháy như: nhà máy hóa dầu, hàng không, kho xăng dầu, nhà máy sơn, chế biến thực phẩm, dược phẩm, v.v.
Dùng trong các môi trường sản xuất, lưu trữ, vận chuyển các chất khí dễ cháy.
Dùng trong các môi trường sản xuất, chiết rót, lưu trữ chất lỏng dễ cháy và cần xử lý, làm sạch khu vực dễ cháy này.
Phù hợp cho môi trường có nhóm nhiệt độ từ T1 đến T4 và nhóm khí dễ cháy IIA và IIB, để xử lý hoặc vận chuyển vật liệu dễ cháy nổ.
Đặc điểm chính
Trang bị motor trợ lực lái chống cháy nổ, nhẹ, linh hoạt, hiệu suất cao và vận hành êm ái.
Đạt tiêu chuẩn chứng nhận phòng nổ của Châu Âu, đảm bảo vận hành an toàn hơn.
Vị trí người lái và càng nâng có thể điều khiển bằng điện, giúp tăng độ chính xác và an toàn.
Các bộ phận như hệ thống truyền động, điều khiển điện, phanh, motor, sạc đều được cách ly chống cháy nổ, giúp nâng cao hiệu suất làm việc.
Ba hệ thống phanh hoạt động độc lập, độ an toàn cao.
Công nghệ chống cháy nổ tiên tiến, dễ bảo trì và vận hành an toàn.
Thông số kỹ thuật xe nâng chống cháy nổ CDD16FB-A2RB2
Hạng mục | Thông số |
Mã sản phẩm | CDD16FB-A2RB2 |
Cấp độ phòng nổ | Ex db ec ib mb IIB T4 Gc |
Phương thức vận hành | Dắt bộ |
Tải trọng định mức (kg) | 1600 |
Tâm tải trọng (mm) | 600 |
Chiều dài tổng thể (khi hạ/tăng càng) (mm) | 2080/2500 |
Chiều rộng xe (mm) | 900 |
Chiều cao khung bảo vệ (mm) | 2220 |
Chiều dài càng (mm) | 1150 |
Tốc độ nâng lớn nhất (có tải/không tải) (mm/s) | 110/170 |
Tốc độ hạ lớn nhất (có tải/không tải) (mm/s) | 250 / 180 |
Tốc độ di chuyển lớn nhất (có tải/không tải) (km/h) | 5/5 |
Độ leo dốc tối đa (có tải/không tải) (%) | 4/6 |