Xe nâng ngang pin Lithium, hay còn gọi là xe nâng bên hông, được sử dụng để nâng hạ và di chuyển hàng hóa có kích thước dài và cồng kềnh như: Ông thép, ống nhựa, thanh gỗ dài… Những hàng hóa đặc thù, mà dòng xe nâng với thiết kế lấy hàng tiếp cận từ đằng trước không thể đáp ứng và xoay sở được.
Dòng xe nâng ngang chạy ắc quy Lithium có tên tiếng Anh là “Lithium Battery Single Side Loading Forklift Truck”.
Những đặc điểm nổi bật của Xe nâng ngang pin Lithium của HELI
- Xe nâng điện bên hông được phát triển dựa trên nền tảng xe nâng động cơ đốt trong, kết hợp công nghệ tiên tiến, có độ bền và khả năng chịu tải cao.
Hệ thống truyền động điện được sử dụng giống với loại dùng trên xe nâng điện đối trọng HELI, có độ tin cậy cao, dễ bảo trì.
Khoang lái tiện nghi, có thể hiển thị và quản lý tình trạng vận hành qua đồng hồ và hệ thống camera lùi.
Trang bị pin lithium dung lượng lớn, hỗ trợ sạc nhanh và tuổi thọ dài.
Bánh trước kích thước nhỏ, có khả năng leo dốc tốt.
Cầu trước kiểu treo nổi giúp cải thiện độ bám đường.
Hệ thống điều khiển AC toàn phần giúp tiết kiệm năng lượng, thân thiện môi trường.
Xe vận hành êm, độ ồn thấp, mang lại trải nghiệm thoải mái cho người lái.
Các hạng mục thông số kỹ thuật chi tiết trên Xe nâng Side Loading Forklift Truck
Hạng mục | Đơn vị tính | Thông số |
1. Đặc tính | ||
Nhà sản xuất | HELI | |
Model | kg | CCD30-BHLi |
Tải trọng nâng | kg | 3000 |
Tâm tải | mm | 600 |
Tự trọng xe | kg | 6000 |
2. Kích thước | ||
Chiều cao nâng lớn nhất (khi làm việc) | mm (h4) | 4782 |
Chiều cao nâng lớn nhất | mm (h3) | 3600 |
Chiều cao khi thu gọn càng | mm (h1) | 2478 |
Chiều cao tổng thể (cabin) | mm | 2710 (có đèn)/ 2495 (không đèn) |
Chiều cao từ ghế đến trần cabin | mm (h6) | 1020 |
Chiều cao sàn xe | mm (h5) | 910 |
Chiều dài tổng thể | mm (L1) | 4710 |
Độ nhô ra của càng | mm (L2) | 75 |
Chiều dài càng | mm (L3) | 1150 |
Chiều dài cơ sở | mm (L4) | 2560 |
Khoảng sáng gầm nhỏ nhất | mm (m1) | 135 |
Chiều rộng tổng thể | mm (B) | 1950 |
Chiều rộng sàn | mm (B1) | 1100 |
Khoảng cách dịch chuyển càng (bên ngoài) | mm (W) | 209~1070 |
Chiều rộng khe càng | mm (B2) | 1140 |
Cơ sở bánh xe | mm (S) | 1695 |
Bán kính quay vòng | mm (Ra) | 4350 |
Góc nghiêng cột (lên/xuống) | ° | 5°/5° |
3. Hiệu suất | ||
Tốc độ di chuyển tối đa (có tải/không tải) | km/h | 14/15 |
Tốc độ nâng (có tải) | mm/s | 300 |
Tốc độ hạ (có tải/không tải) | mm/s | ≤600/ ≥300 |
Tốc độ đưa ra tối đa (có tải) | mm/s | 200 |
Khả năng leo dốc tối đa (có tải) | % | 15 |
4. Lốp | ||
Số bánh xe trước/sau | 2/2 | |
Loại lốp | Lốp hơi | |
Mẫu lốp | 250-15-18PR | |
5. Thông tin bổ sung | ||
Pin | V/Ah | 80/540 |
Motor di chuyển | kW | 16.6 |
Motor nâng hạ | kW | 13.3 |
Tiếng ồn tại người lái | dB(A) | 65 |