Ứng dụng của xe nâng người chống cháy nổ
- Toàn xe phù hợp dùng trong khu vực khí thể nổ 1, 2 (IIB T4 Gb) nguy hiểm.
- Có khả năng phòng nổ tốt, dùng được trong nơi có khí dễ cháy, lỏng dễ cháy, hơi dễ cháy. Chủ yếu áp dụng cho hóa dầu, đóng tàu, sơn, chế biến thực phẩm và các môi trường nguy hiểm khác.
- Phù hợp cho sản xuất, chiết rót, lưu trữ và vận chuyển chất lỏng dễ cháy.
- Phù hợp cho sản xuất, chiết rót, nạp, di chuyển và lưu trữ chất lỏng dễ cháy, cũng như xử lý và làm sạch chất lỏng này.
- Áp dụng cho môi trường khí nổ có cấp nhiệt độ T1~T4 trong các khu vực nguy hiểm để bốc dỡ, vận chuyển hàng hóa.
Đặc điểm nổi bật trên xe nâng người chống cháy nổ
- Thiết kế chống va đập an toàn từ trên xuống dưới, bảo vệ an toàn người và thiết bị.
- Trang bị giới hạn hành trình, báo động nghiêng, báo động quá tải, hệ thống tự động bảo vệ và cảnh báo.
- Phần lớn sử dụng thép cường độ cao dạng chữ M, nâng cao độ an toàn.
- Trang bị động cơ xoay chiều trong nước tiên tiến + hệ thống 48V, hiệu quả cao hơn.
- Trang bị trục truyền động kép, tăng lực xe.
- Thiết kế bàn điều khiển và mặt đất có thể thao tác, đáp ứng nhu cầu vận hành linh hoạt.
- Bàn điều khiển có thể xoay 90°, dễ dàng quan sát nhiều góc độ, đáp ứng nhu cầu công việc trên cao khác nhau.
- Tay lái kiểu cần điều khiển, cắm rút điện khí động hóa, dễ thao tác.
Thông số kỹ thuật cơ bản trên xe nâng người chống cháy nổ
Mã sản phẩm | GTJFB-32ZB814B1-H | GTJFB-32ZB814B1-S | GTJFB-32ZB812B1-H | GTJFB-32ZB812B1-S | GTJFB-32ZB810B1-H | GTJFB-32ZB810B1-S | GTJFB-45ZB808B1-H |
Tiêu chuẩn phòng nổ | Ex db ib mb sb IIB T4 Gb | ||||||
Chiều cao làm việc tối đa (m | 16 | 14 | 14 | 11.9 | 12 | 10 | 10 |
Chiều cao sàn tối đa (m) | 14 | 14 | 11.9 | 11.9 | 10 | 10 | 8 |
Chiều dài toàn xe (m) | 3.05 | 2.8 | 2.4 | 2.4 | 2.4 | 2.4 | 2.4 |
Chiều rộng toàn xe (m) | 1.39 | 1.39 | 1.15 | 1.15 | 1.15 | 1.15 | 1.15 |
Chiều cao toàn xe (thấp nhất, m) | 2.84 | 2.84 | 2.60 | 2.60 | 2.46 | 2.46 | 2.30 |
Kích thước mở rộng sàn (m) | 0.9 | 0.9 | 0.9 | 0.9 | 0.9 | 0.9 | 0.9 |
Số người làm việc tối đa (trong nhà/ngoài trời) | 2/1 | 2/0 | 2/1 | 2/1 | 2/1 | 2/1 | 2/1 |
Tải trọng định mức sàn mở rộng (kg) | 120 | 120 | 120 | 120 | 120 | 120 | 120 |
Tải trọng định mức (kg) | 320 | 320 | 320 | 320 | 320 | 320 | 450 |
Bán kính quay nhỏ nhất (bên ngoài) (m) | 2.86 | 2.86 | 2.2 | 2.2 | 2.2 | 2.2 | 2.2 |
Độ nghiêng tối đa cho phép (trước/sau/trái/phải) | 3°/1.5° | 3°/1.5° | 3°/1.5° | 3°/1.5° | 3°/1.5° | 3°/1.5° | 3°/1.5° |
Khả năng leo dốc tối đa (%) | 30% | 25% | 30% | 30% | 30% | 30% | 30% |