Xe nâng điện HELI ngày càng được sử dụng nhiều hơn trong các nhà máy sản xuất, kho lưu trữ hàng, mang nhiều tính năng và lợi thế riêng như: Đa dạng mẫu mã thiết kế để tùy biến theo từng công việc đặc thù, nhiên liệu sạch không gây ô nhiễm môi trường, hoạt động êm ái không gây tiếng ồn.
Xe nâng điện chia thành nhiều dòng, mỗi dòng xe sẽ sự dụng cho 1 mục đích công việc khác nhau. Quý khách hàng đang tìm hiểu và phân vân chưa biết lựa chọn xe nâng điện phù hợp, hãy tham khảo bài viết dưới đây.
Có những loại xe nâng điện nào ?
1. XE NÂNG ĐIỆN NGỒI LÁI
Xe nâng điện ngồi lái có công năng tương tự như các mẫu xe nâng dầu/ xăng/ gas. Tải trọng từ 1 tấn, 1.5 tấn đến 5 tấn, 10 tấn…
Ưu điểm của xe nâng điện ngồi lái
+, Motor nâng hạ công suất lớn, giúp xe nâng hạ được hàng hóa có tải trọng lớn.
+, Motor di chuyển công suất lớn, giúp xe di chuyển nhanh trong phạm vi rộng.
+, Ắc quy dung lượng lớn, cho thời hạn sử dụng mỗi lần sạc cao.
+, Khả năng leo dốc, có thể leo cầu và đóng rút hàng Container dễ dàng.
+, Gầm xe cao, sử dụng bộ lốp di chuyển cao, di chuyển được trên mọi loại địa hình.
Tính năng nổi bật trên xe nâng ngồi lái HELI
+, Trần xe nâng chạy điện HELI dạng vòng cung, kết cấu hợp lý giúp người lái dễ dàng quan sát khi vận hành.
+, Hệ thống an toàn OPSS trang bị trên ghế lái. Xác định người lái ngồi đúng vị trí, kích hoạt nguồn điện để xe vận hành.
+, Động cơ điện xoay AC cho khả năng leo dốc tốt; tối ưu trên mọi địa hình, tản nhiệt tốt, không mất chi phí bảo dưỡng.
+, Nhiều lựa chọn ắc quy trên xe nâng chạy điện Heli của các hãng (Hitachi Shinkobe, GS Yuasa Japan, FAAM Italy).
Thông số kỹ thuật quan trọng trên xe nâng ngồi lái HELI
Đơn vị | CPD10 | CPD15 | CPD20 | CPD25 | |
Tải trọng nâng | kg | 1000 | 1500 | 2000 | 2500 |
Tâm tải trọng | mm | 500 | 500 | 500 | 500 |
Chiều cao nâng | mm | 2000 ~ 7000 | 2000 ~ 7000 | 2000 ~ 7000 | 2000 ~ 7000 |
Chiều dài càng | mm | 920 | 920 | 1070 | 1070 |
Chiều dài xe | mm | 2070 | 2070 | 2285 | 2295 |
Chiều rộng xe | mm | 1086 | 1086 | 1185 | 1185 |
Chiều cao cabin | mm | 2130 | 2130 | 2150 | 2150 |
Dung lượng ắc quy | V/Ah | 48/400 | 48/480 | 48/600 | 48/600 |
Motor nâng hạ | kW | 7.5 | 7.5 | 10.5 | 10.5 |
Motor di chuyển | kW | 8.2 | 8.2 | 11.5 | 11.5 |
Khả năng leo dốc | % | 20 | 19 | 20 | 18 |
Tham khảo thêm các mẫu xe nâng điện ngồi lái Tại đây
2. XE NÂNG ĐIỆN REACH TRUCK
Reach Truck là mẫu xe nâng điện tầm cao, phù hợp sử dụng trong những kho chứa hàng có thiết kế giá kệ cao … Chữ “Reach” có nghĩa là tiếp cận lấy hàng bằng cách dịch chuyển khung nâng. Tư thế của người lái được đặt nằm nghiêng tạo cho xe có kích thước gọn hơn, tiết kiệm không gian di chuyển. Việc sử dụng hai chân trụ phía trước làm đối trọng, nên khi lấy hàng trên cao, xe sẽ ít bị mất tải.
Những lưu ý lựa chọn đầu tư mẫu xe nâng Reach Truck phù hợp
+, Trước khi quyết định mua xe, cần có sự thống nhất giữa bên thiết kế giá kệ và nhà cung cấp xe nâng. Với mỗi mẫu bản vẽ thiết kế sẽ phù hợp với từng loại xe khác nhau.
+, Kho sử dụng giá kệ đơn hay kệ đôi Double deep, nếu là kho sử dụng kệ đôi thì cần tới xe sử dụng bộ cơ cấu càng kéo đẩy hoặc bộ càng trượt Kooi Reachfork.
+, Tầng cao nhất của kệ hàng và khối lượng mỗi pallet ở từng tầng, lựa chọn mẫu xe nâng có tải trọng nâng phù hợp.
+, Độ cao trần nhà xưởng phải lớn hơn điểm cao nhất của xe khi nâng hàng lên tầng kệ cao nhất.
+, Chiều rộng lối di chuyển, thường tối thiểu phải lớn hơn 2900 (mm).
+, Kho lạnh cần mẫu xe nâng Reach Truck có thiết kế chuyên dụng về: Ắc quy, dầu thủy lực, chi tiết máy…
Thông số kỹ thuật quan trọng trên xe nâng Reach Truck HELI
Đơn vị | CQD15 | CQD18 | |
Tải trọng nâng | kg | 1500 | 1800 |
Tâm tải trọng | mm | 500 | 500 |
Chiều cao nâng | mm | 2900 ~ 6750 | 2900 ~ 6750 |
Chiều dài càng | mm | 920 | 920 |
Chiều dài xe | mm | 2091 | 2171 |
Chiều rộng xe | mm | 1090 | 1090 |
Không gian hoạt động tối thiểu | mm | 2760 | 2855 |
Dung lượng ắc quy | V/Ah | 48/345 | 48/360 |
Motor nâng hạ | kW | 10 | 10 |
Motor di chuyển | kW | 5 | 5 |
Motor trợ lái | kW | 0.6 | 0.6 |
Khả năng leo dốc | % | 10 | 10 |
Tham khảo chi tiết mẫu xe nâng Reach truck Tại đây
3. XE NÂNG ĐIỆN ĐỨNG LÁI PALLET STACKER
Xe nâng điện đứng lái Pallet Stacker có thiết kế tổng thể gọn gàng, xoay sở dễ dàng trong nhà xưởng có lối đi hạn chế. Xe cho hiệu suất hoạt động tối ưu, bền bỉ với thời gian cùng với mức giá đầu tư hợp lý, nên đây là một trong những mẫu xe của Heli được thị trường đón nhận nhiều nhất.
Đặc tính nổi bật trên mẫu xe nâng Pallet Stacker
+, Hệ thống trợ lực lái bằng điện, nhanh và tiếng ồn thấp, tay điều khiển thiết kế ngắn, góc quay rộng.
+, Tay điều khiển thiết kế ba chế độ điều khiển tốc độ nâng hạ: Nâng hàng nhanh – chậm và hạ nhanh.
+, Mô tơ di chuyển chế tạo công nghệ điện xoay chiều, tiếng ồn thấp, không chổi than, ít bảo trì định kỳ.
+, Bình ắc quy xe nâng điện dung lượng lớn, tùy chọn bằng bình ắc quy của Gs Yuasa Nhật Bản, FAAM Ý…
+, Khung nâng ở phía trước được thiết kế với góc nhìn rộng, trang bị 2 tầng nâng hoặc 3 tầng nâng tùy chọn.
Thông số kỹ thuật quan trọng trên xe nâng điện đứng lái Pallet Stacker
Đơn vị | CDD16 | CDD20 | |
Tải trọng nâng | kg | 1600 | 2000 |
Tâm tải trọng | mm | 600 | 600 |
Chiều cao nâng | mm | 1400 ~ 5800 | 1400 ~ 5800 |
Chiều dài càng | mm | 1150 | 1150 |
Chiều dài xe | mm | 2050 | 2050 |
Chiều rộng xe | mm | 856 | 856 |
Không gian hoạt động tối thiểu | mm | 2210 | 2210 |
Dung lượng ắc quy | V/Ah | 24/280 | 24/280 |
Motor nâng hạ | kW | 3 | 3 |
Motor di chuyển | kW | 1.5 | 1.5 |
Motor trợ lái | kW | 0.15 | 0.15 |
Khả năng leo dốc | % | 7 | 7 |
Tham khảo thêm các mẫu xe nâng điện đứng lái Tại đây
4. XE NÂNG ĐIỆN MINI – PALLET TRUCK
Xe nâng điện mini là dòng xe nâng điện có thiết kế thon gọn, dùng nâng hạ hàng hóa có khối lượng vừa và nhỏ. Xe hoạt động tối ưu trên nền nhà xưởng được láng mịn nhờ trang bị cặp lốp nhựa cứng PU.
Chiều cao nâng 205-230 (mm), chủ yếu để di chuyển vi trí pallet hàng trong nhà xưởng. Xe có nhiều phân khúc tải trọng đa dạng (từ 1.5 tấn đến 3.5 tấn), có bàn đứng hoặc không bàn đứng; Option thay thế: Ắc quy tiêu chuẩn HELI, ắc quy FAAM (Italia), ắc quy Lithium…
Thông số kỹ thuật quan trọng trên xe nâng mini HELI
Đơn vị | CBD15-170J | CDD20-150 | |
Tải trọng nâng | kg | 1500 | 2000 |
Tâm tải trọng | mm | 600 | 600 |
Chiều cao nâng | mm | 205 | 205 |
Chiều dài càng | mm | 1150 | 1150 |
Chiều dài xe | mm | 1648 | 1750 |
Chiều rộng xe | mm | 685 | 685 |
Không gian hoạt động tối thiểu | mm | 1764 | 1940 |
Dung lượng ắc quy | V/Ah | 24/75 | 24/210 |
Motor nâng hạ | kW | 0.8 | 1.2 |
Motor di chuyển | kW | 0.65 | 1.5 |
Motor trợ lái | kW | No | 0.15 |
Khả năng leo dốc | % | 7 | 7 |
Tham khảo tất cả các mẫu xe nâng điện mini Tại đây
PHÂN PHỐI XE NÂNG HELI CHÍNH HÃNG TẠI VIỆT NAM
HELI là một trong những hãng xe nâng có chuỗi sản phẩm xe nâng điện đa dạng nhất, nằm trong TOP những doanh nghiệp lớn tại Trung Quốc đại lục, kinh nghiệm nghiên cứu và sản xuất xe nâng hàng hơn 60 năm. Tiêu chí của HELI là luôn sản xuất những sản phẩm chất lượng cao – không sản xuất sản phẩm giá rẻ kém chất lượng, nên khách hàng khi sử dụng xe nâng HELI sẽ hoàn toàn yên tâm về độ bền của sản phẩm.
Công ty TNHH Xe nâng Bình Minh là thành viên trực thuộc Tập đoàn Thương mại-Tài chính Hải Âu. Thành lập và phát triển từ năm 1991, Tập đoàn Hải Âu là nhà cung cấp xe nâng hàng; xe ô tô tải thùng; ô tô đầu kéo; máy xây dựng số 1 tại Việt Nam. Năm 2013, công ty TNHH Xe nâng Bình Minh được thành lập theo giấy phép số 0106101375 của Sở Kế hoạch Đầu tư Thành phố Hà Nội; là đại lý độc quyền phân phối chính hãng xe nâng Heli tại thị trường Việt Nam.
Chi tiết liên hệ:
Công ty TNHH xe nâng Bình Minh – Đại lý độc quyền xe nâng HELI tại Việt Nam
Trụ sở: Tòa nhà Phúc Đồng, đường Đàm Quang Trung, phường Phúc Đồng, Quận Long Biên, Hà Nội.
Chi nhánh miền Nam: Biệt thự 09 – Đường Đ1, Senturial Vườn Lài, phường An Phú Đông, Quận 12, TP.HCM.
HOTLINE: 0988.70.5553
EMAIL: hauheli.bm@gmail.com